Tổng Hợp Những Câu Chúc Bằng Tiếng Hàn Thông Dụng Trong Giao Tiếp

nhung-cau-chuc-bang-tieng-han

Trong tiếng Hàn cũng có những lời chúc riêng được dùng trong các tình huống và ngày lễ khác nhau. Hãy cùng chúng tôi khám qua qua bài tổng hợp những câu chúc bằng tiếng Hàn thông dụng trong giao tiếp dưới đây ngay nhé!

Bạn đang theo hoc ngon ngu han, muốn bày tỏ tình cảm đến người thân bạn bè thì những câu chúc trong tiếng Hàn là chủ đề mà chúng ta không thể bỏ qua. Hãy cùng trường Cao đẳng quốc tế khám phá, tìm hiểu và gửi những lời chúc tiếng Hàn tốt đẹp nhất đến họ nhé!

Mục Lục

Những câu chúc bằng tiếng Hàn thông dụng trong cuộc sống

Chúc ngủ ngon tiếng Hàn

nhung-cau-chuc-bang-tieng-han
Chúc ngủ ngon tiếng Hàn

Chúc ngủ ngon trong tiếng Hàn có nhiều cách nói khác nhau và lời chúc được chia ra theo các chủ thể như ông bà, bố mẹ, người yêu, bạn bè.

Chúc ngủ ngon ông bà, bố mẹ

  • 안녕히 주무세요 (an nyong hi chu mu sê yô): Chúc ngủ ngon. (thể hiện sự trang trọng)
  • 잘자요 (chàl cha yồ): Chúc ngủ ngon. (thể hiện sự gần gũi, thân thiết)

Chúc ngủ ngon người thương

  • 잘자 거라, 얘야 (jalja kora, e ya): Chúc ngủ ngon nhé, Honey.
  • 오빠야, 잘자요 (oppaya, jaljayo): Anh à, ngủ ngon nhé.
  • 자기야, 단꿈을 꾸세요 (jagiya, dankkum eul kkuseyo): Em yêu (anh yêu), hãy mơ giấc mơ ngọt ngào nhé.
  • 여보야, 잘자요 (yeoboya, jaljayo): Mình à, ngủ ngon nhé.

Chúc ngủ ngon đến bạn bè

  • 잘자. 좋은 꿈 꿔 (jalja, joeun kkumeul kwo): Ngủ ngon. Chúc bạn nhiều giấc mơ đẹp.
  • 편안한 밤 되세요 (pyeonanhan bam dweseyo): Chúc bạn một đêm ngon giấc.
  • 굿나잇 (good night): Chúc bạn ngon giấc.
  • 좋은 꿈 꿔요 (jo eun kkum kwoyo): Mơ đẹp nhé.

Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn

Hãy “save” lại ngay một vài câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn dưới đây để tạo bất ngờ, thú vị gửi đến người thân, bạn bè nhé!

  • 생일 축하합니다. (Saengil chukha ham ni ta): Chúc mừng sinh nhật.
  • 성공을 빕니다 (Song-kông-ưl-pim-n-ta): Chúc bạn thành công.
  • 행복을 빕니다 (Heng-pôk-ưl-pim-ni-ta): Chúc bạn hạnh phúc.
  • 행복하시기를 바랍니다 (Heng-pôk-ha-si-ki-rưl-pa-ram-ni-ta): Chúc bạn mọi điều hạnh phúc.
  • 모든 소원이 이루어지길 바랍니다. 생일 축하해요 (Mo-deun-so-won-ni-i-lueo-ji-gil ba-lab-ni-da. Saeng-il-chug-ha-hae-yo): Chúc cho tất cả mong muốn của bạn trở thành sự thật. Chúc mừng sinh nhật.
  • 특별한 오늘, 가장 행복했으면 합니다. 멋진 생일 보내세요 (Teugbyeolhan oneul, gajang haengboghaess-eumyeon habnida. meosjin saeng-il bonaeseyo): Chúc ngày hôm nay của bạn thật hạnh phúc. Chúc mừng sinh nhật.
  • 생일을 축하합니다. 생일 축하한다, 행복하고. 점점 더 아름다운 학교, 더 귀엽다. 해피 버스데이 무릎에 대해 알려드립니다.(Saeng-il-eul-chug-ha-hab-ni-da. Saeng-il-chug-ha-han-da, haeng-bog-ha-go. Jeom-jeom-deo-aleum-da-un-hag-gyo, deo-gwi-yeob-da. Hae-pi-beo-seu-de-i-mu-leup-e dae-hae-al-lyeo-deu-lib-ni-da): Chúc mừng sinh nhật. Chúc bạn sinh nhật hạnh phúc, vui vẻ, càng ngày càng xinh đẹp, học giỏi, dễ thương hơn. Chúc mừng sinh nhật bạn của tôi. Yêu cậu.
  • 생일 축하합니다. 우리의 작은 공주님. 행복하고 행복한 삶을 꾸으십시오.(Saeng-il chug-ha-hab-ni-da. U-li-ui-jag-eun-gong-ju-nim. Haeng-bog-ha-go-haeng-bog-han -salm-eul-kku-eu-sib-si-o): Chúc mừng sinh nhật công chúa bé nhỏ của chúng ta. Chúc em sinh nhật vui vẻ và hạnh phúc.

Câu chúc giáng sinh bằng tiếng Hàn

nhung-cau-chuc-bang-tieng-han
Câu chúc giáng sinh bằng tiếng Hàn

Bỏ túi ngay những lời chúc giáng sinh bằng tiếng Hàn độc đáo, ý nghĩa gửi đến bạn bè, người thân, và thầy cô nha!

  • 메리크리스마스 (mê ri khư ri sư ma sư): Chúc giáng sinh vui vẻ.
  • 즐거운 성탄절 되세요: Chúc mừng lễ Giáng sinh.
  • 크리스마스 잘 보내세요: Chúc bạn có ngày lễ Giáng sinh tốt đẹp.
  • 가족들과 함께 즐거운 크리스마스 보내세요: Chúc bạn có ngày lễ Giáng sinh vui vẻ bên gia đình.
  • 이 메리크리스마스, 행복하시기를 바랍니다: Giáng sinh này, tôi chúc bạn mọi điều hạnh phúc.
  • 많은 크리스마스 선물을 받으시기 바랍니다: Chúc bạn nhận được nhiều quà trong dịp lễ Giáng sinh.

Câu chúc tết tiếng Hàn

  • 새해를 축하합니다 (Saehaereul chukahamnida): Chúc mừng năm mới.
  • 새해를 맞이하여 행운과 평안이 가득하기를 기원합니다 (saehaereul machihayo haengunkwa pyongani kadeukakireul kiwonhamnita): Chúc năm mới bình an, may mắn.
  • 항상 건강하고 행복하세요 (Hangsang geongang hago haengbokaseyo): Luôn luôn khỏe mạnh và hạnh phúc nhé.
  • 돈도 많이버시고 복도 많이받으시고 운도 많이 좋으시고 항상 건강하세요! (Tondo manibosiko bokdo manibakdeulsiko ondo mani choeu siko hansang konkanghasaeyo): Chúc bạn kiếm nhiều tiền hơn, nhận nhiều phúc hơn, may mắn hơn và luôn khoẻ mạnh.
  • 새해엔 부자 되세요. (saehaeen buchatuysaeyo): Chúc năm mới phát tài.
  • 새해에는 항상 좋은 일만 가득하시길 바라며 새해 복 많이 받으세요. (sae haeaeneun  hansang  choeun ilman kateukhasikil baramyo saehae bokmani  bakdeulsaeyo): Chúc năm mới an khang, thịnh vượng, mọi việc thuận lợi!
  • 새해에는 늘 건강하시고 즐거운 일만 가득하길 기원합니다. (saehaeaeneun neul konkanghasiko cheulkoun ilman kadeukhakil kiwonhamnita): Chúc năm mới khỏe mạnh, nhiều điều vui vẻ.
  • 새해 복 많이 받으시고 행복한 일만 가득한 한 해 되세요. (saehae bukmani bakdeusiko hengbokhan ilman kadeukhan an hae duysaeyo): Chúc năm mới an khang, hạnh phúc.
  • 새해에는 늘 행복과 사랑이 가득한 기분 좋은 한 해 되시기를 기원합니다. (saehaeaeneun neul hengbokqa sarangi kadeukan kibun choeun han hae duysikireul kiwonhamnita): Chúc năm mới ngập tràn niềm vui, dồi dào sức khỏe, tình yêu.

Những lời chúc lên đường bình an

  • 안녕히 가세요. (an-nyong-hi ka-sae-yo): Đi bình an nhé.
  • 잘 가. (jal-ka): Đi mạnh giỏi nhé.
  • 안녕히가세요. (an-nyong-hi ka-sae-yo): Thượng lộ bình an.
  • 항상 보고싶군요 (han-sang bo-ko-si-po-yo): Tôi sẽ luôn luôn nhớ bạn.
  • 정중하게 안녕! (jong-jung-ha-kae an-nyong): Trân trọng, chào tạm biệt.

Trên đây là những lời chúc bằng tiếng Hàn thông dụng, phổ biến mà chúng tôi tổng hợp. Vào những dịp lễ quan trọng, các câu chúc sẽ mang đến gấp bội niềm vui đến cho mọi người. Hy vọng hữu ích giúp các bạn có thêm các cách bày tỏ tình cảm với những người thân yêu.

Rate this post
Back To Top