Khối A và A1 được nhiều thí sinh lựa chọn bởi vì khối thi này được dùng để xét tuyển vào hầu hết ngành học. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu cho bạn đọc danh sách các ngành học xét tuyển khối A để tham khảo và lựa chọn.
Mục Lục
Khối A và A1 gồm những môn nào?
Theo quy chế tuyển sinh hiện nay của Bộ Giáo dục và Đào tạo, khối A được phát triển thêm thành các tổ hợp như sau:
- A01: Toán – Vật lý -Tiếng Anh
- A02: Toán – Vật lý – Sinh học
- A03: Toán – Vật lý – Lịch sử
- A04: Toán – Vật lý – Địa lý
- A05: Toán – Hóa học – Lịch sử
- A06: Toán – Hóa học – Địa lý
- A07: Toán – Lịch sử – Địa lý
- A08: Toán – Lịch sử – Giáo dục công dân
- A09: Toán – Địa lý – Giáo dục công dân
- A10: Toán – Vật lý – Giáo dục công dân
- A11: Toán – Hóa học – Giáo dục công dân
- A12: Toán – Khoa học tự nhiên – Khoa học xã hội
- A14: Toán – Địa lý – Khoa học tự nhiên
- A15: Toán – Giáo dục công dân – Khoa học tự nhiên
- A16: Toán – Ngữ văn – Khoa học tự nhiên
- A17: Toán – Vật lý – Khoa học xã hội
- A18: Toán – Hoá học – Khoa học xã hội
Qua danh sách trên, khối A bao gồm các môn Toán, Vật lý, Hóa học và khối A1 gồm Toán, Vật lý, Tiếng Anh. Các môn trong tổ hợp môn khối A đều được thi theo hình thức trắc nghiệm khách quan và nội dung kiến thức bao quát toàn bộ chương trình.
Các ngành nghề xét tuyển khối A và A1
Xem thêm: Danh sách các ngành nghề và trường đại học xét tuyển khối A2
Khối A và A1 khác nhau như thế nào?
Sự khác biệt giữa khối A và A1 đó là ở môn Hóa học và môn Tiếng Anh. Mục đích của sự thay đổi này giúp thí sinh có thêm nhiều sự lựa chọn hơn về ngành nghề. Nếu bạn học tốt môn Tiếng Anh mà không học tốt môn Hóa học sẽ thì hãy chọn khối A01 để tăng cơ hội trúng tuyển.
Khối A00, A01 cũng là một trong những khối có nhiều ngành nghề kết hợp sự pha trộn giữa 2 môn tự nhiên và môn ngoại ngữ. Do đó, 2 khối này được dùng để xét tuyển vào rất nhiều ngành nghề khác nhau.
Khối A A1 gồm những ngành nào?
Với khối A, các bạn sẽ có rất nhiều cơ hội lựa chọn ngày nghề thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau như Kinh tế, Kỹ thuật, Công nghệ, Sư phạm… Bên cạnh đó, khối A cũng được rất nhiều trường dùng để tuyển sinh.
Các ngành nghề xét tuyển khối A và A1
Xem thêm: Tìm hiểu ngành Dược học những môn gì?
Nếu bạn đang băn khoăn khối A và A1 nên chọn ngành nào thì hãy cân nhắc các ngành học dưới đây.
STT | Tên ngành | STT | Tên ngành |
1 | Thống kê kinh tế | 52 | Toán ứng dụng trong kinh tế |
2 | Kinh tế tài nguyên | 53 | Sư phạm Hóa học |
3 | Giáo dục Tiểu học | 54 | Sư phạm Toán học |
4 | Sư phạm Vật lý | 55 | Sư phạm Sinh học |
5 | Sư phạm tiếng Anh | 56 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
6 | Việt Nam học | 57 | Kinh tế |
7 | Quan hệ quốc tế | 58 | Thông tin học |
8 | Quản trị kinh doanh | 59 | Quản trị khách sạn |
9 | Marketing | 60 | Bất động sản |
10 | Tài chính – Ngân hàng | 61 | Kế toán |
11 | Hệ thống thông tin quản lý | 62 | Kiểm toán |
12 | Quan hệ công chúng | 63 | Luật |
13 | Luật kinh tế | 64 | Dịch vụ pháp lý |
14 | Khoa học vật liệu | 65 | Vật lý học |
15 | Địa chất học | 66 | Khí tượng học |
16 | Địa lý tự nhiên | 67 | Thủy văn |
17 | Hải dương học | 68 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
18 | Khí tượng thủy văn biển | 69 | Khoa học môi trường |
19 | Khoa học đất | 70 | Toán học |
20 | Toán –Tin ứng dụng | 71 | Khai thác vận tải |
21 | Khoa học máy tính | 72 | Truyền thông và mạng máy tính |
22 | Kỹ thuật phần mềm | 73 | Máy tính và Khoa học thông tin |
23 | Hệ thống thông tin | 74 | Công nghệ thông tin |
24 | Tin học ứng dụng | 75 | Công nghệ đa phương tiện |
25 | An toàn thông tin | 76 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
26 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 77 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
27 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 78 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
28 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 79 | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
29 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 80 | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
30 | Phát triển nông thôn | 81 | Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước |
31 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 82 | Kinh tế công nghiệp |
32 | Công nghệ thiết bị trường học | 83 | Công nghệ vật liệu |
33 | Quản lý công nghiệp | 84 | Công nghệ kỹ thuật địa chất |
34 | Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ | 85 | Kỹ thuật vật liệu |
35 | Cơ kỹ thuật | 86 | Kỹ thuật vật liệu kim loại |
36 | Kỹ thuật cơ khí | 87 | Vật lý kỹ thuật |
37 | Kỹ thuật cơ điện tử | 88 | Kỹ thuật hạt nhân |
38 | Kỹ thuật hàng không | 89 | Kỹ thuật địa chất |
39 | Kỹ thuật tàu thủy | 90 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
40 | Kỹ thuật nhiệt | 91 | Công nghệ thực phẩm |
41 | Kỹ thuật điện, điện tử | 92 | Kỹ thuật máy tính |
42 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 93 | Kỹ thuật y sinh |
43 | Kỹ thuật dệt | 94 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
44 | Công nghệ sợi, dệt | 95 | Kinh tế xây dựng |
45 | Công nghệ may | 96 | Quản lý xây dựng |
46 | Công nghệ chế biến lâm sản | 97 | Khuyến nông |
47 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 98 | Kinh tế nông nghiệp |
48 | Lâm nghiệp | 99 | Quản lý biển |
49 | Lâm nghiệp đô thị | 100 | Bảo hộ lao động |
50 | Lâm sinh | 101 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
51 | Quản lý tài nguyên rừng | 102 | Công tác xã hội |
Hy vọng những thông tin trong bài viết đã giúp các thí sinh nắm được khối A và A1 gồm những môn nào, cũng như tham khảo danh sách các ngành nghề xét tuyển khối thi này.
Tổng hợp