Khối A2 có những ngành nào? Đây là thắc mắc của nhiều thí sinh quan tâm tìm hiểu khi đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào các ngành học. Hãy đọc những thông tin trong bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về khối thi này nhé.
Mục Lục
Khối A2 có những môn thi nào?
Khối A2 là một tổ hợp môn được mở rộng từ khối A truyền thống, gồm các môn Toán, Vật lý và Sinh học. Trong khối thi này, môn Vật lý kết hợp thi chung với 2 môn cơ sở của khối B đó là Toán và Sinh học. Điều này giúp cho những thí sinh học kém môn Hóa học nhưng lại học tốt môn Vật lý có thể đăng ký dự thi vào các ngành y dược.
Các môn trong khối A2 đều được thi theo hình thức trắc nghiệm khách quan, với nội dung kiến thức bao quát toàn bộ chương trình. Do đó, sĩ tử cần phải nắm chắc kiến thức trong sách giáo khoa và rèn luyện kỹ năng làm bài thi trắc nghiệm thật nhuần nhuyễn. Bên cạnh đó, các bạn cũng cần lập một kế hoạch ôn tập cụ thể đối với từng môn để có có thể đạt được điểm cao trong kỳ thi.
Các ngành nghề và trường đại học xét tuyển khối A2
Xem thêm: Tìm hiểu ngành Dược học những môn gì?
Khối A2 gồm những ngành nào?
Lựa chọn ngành học là một vấn đề rất quan trọng đối với các thí sinh trước khi bước vào kỳ thi tuyển sinh đại học – cao đẳng. Các bạn nên chọn ngành nghề theo sở thích và năng lực học tập của bản thân. Các sĩ tử có thể tham khảo danh sách những ngành học xét tuyển khối A2 dưới đây.
STT | Ngành học | STT | Ngành học |
1 | Bảo vệ thực vật | 33 | Tài chính – Ngân hàng |
2 | Cấp thoát nước | 34 | Công nghệ thực phẩm |
3 | Chăn nuôi | 35 | Vật lý kỹ thuật |
4 | Thú y | 36 | Công nghệ hạt nhân |
5 | Công nghệ chế tạo máy | 37 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
6 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 38 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 39 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
8 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 40 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
9 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 41 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
10 | Công nghệ kỹ thuật – giao thông | 42 | Công nghệ sinh học |
11 | Công nghệ sau thu hoạch | 43 | Công nghệ sinh học nông y dược |
12 | Hệ thống thông tin | 44 | Công nghệ thông tin |
13 | Vũ trụ và hàng không | 45 | Y đa khoa |
14 | Khoa học cây trồng | 46 | Điều dưỡng |
15 | Khoa học máy tính | 47 | Dược học |
16 | Khoa học vật liệu | 48 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
17 | Kế toán | 49 | Quản lý bệnh viện |
18 | Kinh tế xây dựng | 50 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
19 | Kỹ thuật máy tính | 51 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
20 | Kỹ thuật năng lượng | 52 | Kỹ thuật điện, điện tử |
21 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 53 | Kỹ thuật hạt nhân |
22 | Lâm sinh | 54 | Kỹ thuật phần mềm |
23 | Lâm nghiệp | 55 | Kỹ thuật tài nguyên nước |
24 | Nông học | 56 | Kỹ thuật xây dựng |
25 | Nông nghiệp | 57 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
26 | Địa chất học | 58 | Sinh học |
27 | Quản lý đất đai | 59 | Sư phạm Sinh học |
28 | Quản lý tài nguyên rừng | 60 | Sư phạm Vật lý |
29 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 61 | Sư phạm Toán học |
30 | Nuôi trồng thủy sản | 62 | Vật lý học |
31 | Phát triển nông thôn | 63 | Sinh học ứng dụng |
32 | Quản trị kinh doanh |
Các ngành nghề và trường đại học xét tuyển khối A2
Xem thêm: Tìm hiểu khối A7 gồm những môn nào? Khối A7 gồm những ngành nào?
Các trường đại học xét tuyển khối A2
Hiện nay, trên cả nước có rất nhiều trường đại học xét tuyển khối A2, trong đó có nhiều trường đại học top đầu. Thí sinh có thể tham khảo ở danh sách các trường đại học dưới đây.
STT | Trường | STT | Trường |
1 | Đại học Thủ Đô | 23 | Đại học Tây Nguyên |
2 | Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội | 24 | Đại học Quảng Bình |
3 | Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | 25 | Đại học Quảng Nam |
4 | Đại học Dân lập Đông Đô | 26 | Đại học Yersin Đà Lạt |
5 | Đại học Công Nghệ – ĐH Quốc Gia | 27 | Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TPHCM |
6 | Học viện Quản Lý Giáo Dục | 28 | Đại học Tài nguyên Môi trường TPHCM |
7 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | 29 | Đại học Hùng Vương TPHCM |
8 | Đại học Hùng Vương | 30 | Đại học Hồng Đức |
9 | Đại học Hoa Lư | 31 | Đại học Dân lập Văn Lang |
10 | Đại học Dân Lập Hải Phòng | 32 | Đại học Tư thục Công nghệ Thông tin Gia Định |
11 | Đại học Hạ Long | 33 | Đại học Võ Trường Toản |
12 | Đại học Quốc Tế Bắc Hà | 34 | Đại học Nam Cần Thơ |
13 | Đại học Công Nghệ Đông Á | 35 | Đại học Đồng Nai |
14 | Đại học Dân lập Lương Thế Vinh | 36 | Đại học Công Nghệ Đồng Nai |
15 | Đại học Buôn Ma Thuột | 37 | Đại học Cửu Long |
16 | Đại học Quy Nhơn | 38 | Đại học Thủ Dầu Một |
17 | Đại học Công nghiệp Vinh | 39 | Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An |
18 | Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum | 40 | Đại học Công Nghệ Miền Đông |
19 | Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị | 41 | Đại học Đồng Tháp |
20 | Đại học Quang Trung | 42 | Đại học Tây Đô |
21 | Đại học Công Nghệ Vạn Xuân | 43 | Đại học Trà Vinh |
22 | Đại học Nha Trang | 44 | Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ |
Trên đây danh sách các ngành nghề và trường đại học xét tuyển khối A2. Hy vọng những thông tin trong bài viết sẽ giúp bạn lựa chọn được ngành học phù hợp với bản thân.
Tổng hợp