Khối B gồm những ngành nào là những vấn đề thí sinh đang theo đuổi khối này đặc biệt quan tâm để xác định ngành học và trường học trong tương lai. Khối B cũng là khối thi có tỷ lệ đặt hồ sơ cao hàng năm.
Mục Lục
Danh sách các ngành và mã ngành của khối B
Danh sách các ngành khối B
STT | Mã ngành | Ngành | STT | Mã ngành | Ngành |
1 | D720399 | Xét nghiệm y học dự phòng | 46 | D620116 | Phát triển nông thôn |
2 | D720101 | Y đa khoa | 47 | C510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường |
3 | D720201 | Y học cổ truyền | 48 | C640201 | Dịch vụ thú y |
4 | D720601 | Răng hàm mặt | 49 | C620110 | Khoa học cây trồng |
5 | D720302 | Y học dự phòng | 50 | C850201 | Quản lý đất đai |
6 | D720501 | Điều dưỡng | 51 | D850101 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
7 | D720330 | Kỹ thuật y học | 52 | D420201 | Công nghệ sinh học |
8 | D720301 | Y tế cộng cộng | 53 | D440301 | Khoa học môi trường |
9 | D720303 | Dinh dưỡng | 54 | D850103 | Quản lý đất đai |
10 | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 55 | D540301 | Công nghệ chế biến lâm sản |
11 | D720401 | Dược học | 56 | D620202 | Lâm nghiệp đô thị |
12 | D850103 | Quản lý đất đai | 57 | D620205 | Lâm sinh |
13 | D520503 | Kĩ thuật trắc địa – bản đồ | 58 | D620211 | Quản lý tài nguyên rừng ( Kiểm lâm ) |
14 | D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 59 | D620102 | Khuyến nông |
15 | C510406 | Công ngệ kỹ thuật môi trường | 60 | D720301 | Y tế công cộng |
16 | C900107 | Dược | 61 | D720501 | Điều dưỡng |
17 | C720501 | Điều dưỡng | 62 | D720701 | Quản lý bệnh viện |
18 | C850103 | Quản lý đất đai | 63 | D720501 | Điều dưỡng |
19 | C520503 | Kĩ thuật trắc địa – bản đồ | 64 | D720401 | Dược học |
20 | C850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 65 | D620201 | Lâm nghiệp |
21 | D140213 | Sư phạm Sinh học | 66 | D420201 | Công nghệ sinh học |
22 | D420101 | Sinh học | 67 | C720501 | Điều dưỡng |
23 | D310403 | Tâm lí học giáo dục | 68 | C900107 | Dược |
24 | D310201 | Chính trị học (sư phạm Triết học) | 69 | C515902 | Công nghệ kĩ thuật Trắc địa |
25 | C510504 | Công nghệ thiết bị trường học | 70 | C850103 | Quản lí đất đai |
26 | D310401 | Tâm lí học | 71 | C510405 | Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước (Mới) |
27 | D310401 | Tâm lý học | 72 | C515901 | Công nghệ kĩ thuật địa chất (Mới) |
28 | D420101 | Sinh học | 73 | D440221 | Khí tượng học (Mới) |
29 | D420201 | Công nghệ Sinh học | 74 | D440224 | Thủy văn (Mới) |
30 | D440301 | Khoa học môi trường | 75 | D510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường (Mới) |
31 | D440306 | Khoa học đất | 76 | D520503 | Kĩ thuật Trắc địa – Bản đồ (Mới) |
32 | D620110 | Khoa học cây trồng | 77 | D850103 | Quản lí đất đai (Mới) |
33 | D620112 | Bảo vệ thực vật | 78 | D850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường (Mới) |
34 | D620101 | Nông nghiệp | 79 | D520501 | Kỹ thuật địa chất |
35 | D620113 | Công nghệ rau quả và cảnh quan | 80 | D850199 | Quản lý biển |
36 | D420201 | Công nghệ sinh học | 81 | D440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
37 | D540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 82 | D440299 | Khí tượng thủy văn biển |
38 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | 83 | C440221 | Khí tượng học (Mới) |
39 | D440301 | Khoa học Môi trường | 84 | C440224 | Thủy văn |
40 | D440306 | Khoa học đất | 85 | D540204 | Công nghệ may |
41 | D850103 | Quản lý đất đai | 86 | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
42 | D620105 | Chăn nuôi | 87 | C540204 | Công nghệ may |
43 | D620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 88 | C510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
44 | D640101 | Thú y | 89 | D420202 | Kỹ thuật sinh học |
45 | D140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 90 | D540101 | Công nghệ thực phẩm |
Khối B gồm những ngành nào đang HOT
- Nhóm ngành Y dược – là nhóm các ngành khối B đang hot nhất hiện nay
- Nhóm ngành về công nghệ thực phẩm – chế biến lâm sản
- Nhóm ngành Tài nguyên – Khoáng sản – Địa chất
- Nhóm ngành công nghệ – kỹ thuật – môi trường
- Nhóm ngành thú y – chăn nuôi
- Ngành Môi trường
Cơ hội việc làm cho các ngành thuộc khối B
Cơ hội việc làm của các ngành nghề khối B khá hấp dẫn vì nước ta đang thiếu hụt nguồn nhân lực cho lĩnh vực y tế, môi trường, xã hội. Vì vậy học khối B ngành nghề rất dạng, phong phú. Học khối B có nhiều cơ hội để lựa chọn ngành nghề có tiềm năng.

Nhóm ngành y dược, nhóm ngành môi trường là ngành nghề hot hiện nay mà thí sinh khối B đang hướng đến. Vì nhu cầu tuyển dụng chuyên viên trong lĩnh vực môi trường cũng ngày một tăng cao do doanh nghiệp thành lập liên tục theo hướng công nghiệp hóa. Các ngành liên quan đến tài nguyên – môi trường đều rất cần nhân sự cho lĩnh vực này ở một số lĩnh vực như: Đất đai, khoáng sản, địa trắc, nước,…
Khối B lấy điểm chuẩn ra sao?
Theo khảo sát, nhiều năm vừa qua điểm chuẩn khối B thường không đồng đều. Các trường Đại học thi khối B thường lấy điểm rất cao. Các thí sinh tham khảo điểm số các ngành trước khi đăng ký thi tuyển dưới đây:
Trường Đại học | Điểm chuẩn khối B |
ĐH Y dược Cổ truyền Việt Nam | 23,25 |
ĐH Y Hà Nội | 25 |
ĐH Bách Khoa | 17 |
ĐH Kinh tế Quốc dân | 24,25 |
ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch | 24 |
ĐH tài nguyên môi trường | 12 |
ĐH Công nghệ Giao thông vận tải | 15 |
ĐH Y dược TPHCM | 23 |
ĐH Thăng Long | 16 |
ĐH quản lý Giáo dục | 15 |
ĐH Mỏ địa chất | 15 |
ĐH Mở Hà Nội | 15 |
Học viện quân y | 26 |
ĐH công nghiệp Hà Nội | 20,25 |
ĐH Khoa học XH&NV TPHCM | 23 |
ĐH Nông lâm TPHCM | 17 |
ĐH Quốc tế Hồng Bàng | 15 |
ĐH Hòa Bình | 15 |
ĐH Khoa học tự nhiên TPHCM | 22 |
Sau khi chọn được ngành học phù hợp với bản thân mình thì việc chọn trường đại học khối B để đăng ký xét tuyển phù hợp với khả năng của mình cũng rất quan trọng.
Trên đây là những thông tin mà chúng tôi cập nhật về Khối B gồm những ngành nào có triển vọng nhất và những trường đại học đào tạo khối B. Tùy vào năng lực để các bạn lựa chọn ngành học và trường học nào cho phù hợp thì cơ hội đỗ đại học, của bạn sẽ cao hơn.