Đại học Bách khoa khối B có xét tuyển không? Điểm chuẩn năm 2023

Đại học Bách khoa là một trong những trường Đại học uy tín nhất Việt Nam, đào tạo các chuyên ngành về khoa học, kỹ thuật và công nghệ. Vậy Đại học Bách khoa khối B có xét tuyển không, để có câu trả lời mời bạn đọc tham khảo ngay dưới đây nhé.

Mục Lục

Đại học Bách khoa khối B có xét tuyển không?

Hiện tại trường Đại học Bách khoa đang xét tuyển các tổ hợp môn sau đây:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D26 (Toán, Lý, tiếng Đức)
  • Khối D28 (Toán, Lý, tiếng Nhật)
  • Khối D29 (Toán, Lý, tiếng Pháp)

Như vậy với tổ hợp môn Toán, Hóa, Sinh cho thấy rằng trường Đại học Bách khoa có xét tuyển khối B truyền thống và sử dụng 3 phương thức xét tuyển là dựa theo điểm thi THPT, học bạ THPT và điểm thi đánh giá tư duy.

Dai-hoc-Bach-khoa-khoi-B-co-xet-tuyen-khong
Đại học Bách khoa khối B có xét tuyển không?

Xem thêm:  Danh sách các trường Đại học khối B ở TPHCM chất lượng cao

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa năm 2023 chính xác nhất

Trường Đại học Bách khoa công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023

Đại học Bách khoa khối B có xét tuyển không? Điểm chuẩn năm 2023

Diem-chuan-Dai-hoc-Bach-khoa-Ha-Noi-2023

Diem-chuan-Dai-hoc-Bach-khoa-Ha-Noi-2023

Diem-chuan-Dai-hoc-Bach-khoa-Ha-Noi-2023

Xem thêm: Con gái thi khối B nên chọn ngành gì lương cao và ổn định

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa TPHCM năm 2023:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Khoa học Máy tính A00; A01 79.84 Xét tuyển kết hợp
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 78.26 Xét tuyển kết hợp
3 108 Kỹ thuật Điện: Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông: Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa (nhóm ngành) A00; A01 66.59 Xét tuyển kết hợp
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 58.49 Xét tuyển kết hợp
5 110 Kỹ thuật Cơ Điện tử A00; A01 71.81 Xét tuyển kết hợp
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt, May (nhóm ngành) A00; A01 57.3 Xét tuyển kết hợp
7 114 Kỹ thuật Hóa học: Công nghệ Thực phẩm: Công nghệ Sinh học (nhóm ngành) A00; B00; D07 70.83 Xét tuyển kết hợp
8 115 Kỹ thuật xây dựng (nhóm ngành) A00; A01 55.4 Xét tuyển kết hợp
9 117 Kiến trúc A00; C01 59.36 Xét tuyển kết hợp
10 120 Kỹ thuật Địa chất: Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành) A00; A01 58.02 Xét tuyển kết hợp
11 123 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 65.17 Xét tuyển kết hợp
12 125 Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) A00; A01; B00; D07 54 Xét tuyển kết hợp
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng (nhóm ngành) A00; A01 73.51 Xét tuyển kết hợp
14 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 55.36 Xét tuyển kết hợp
15 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 60.81 Xét tuyển kết hợp
16 138 Cơ Kỹ thuật A00; A01 60.65 Xét tuyển kết hợp
17 140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00; A01 60.46 Xét tuyển kết hợp
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 5733 Xét tuyển kết hợp
19 142 Kỹ thuật ô tô A00; A01 68.73 Xét tuyển kết hợp
20 145 Kỹ thuật Hàng không – Kỹ thuật Tàu thủy (song ngành) A00; A01 59.94 Xét tuyển kết hợp
21 206 Khoa học Máy tính A00; A01 75.63 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
22 207 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 6139 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
23 208 Kỹ thuật Điện – Điện tử A00; A01 61.66 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
24 209 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 58.49 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
25 210 Kỹ thuật Cơ Điện tử A00; A01 62.28 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
26 211 Kỹ thuật Cơ Điện tử – chuyên ngành Kỹ thuật Robot A00; A01 62.28 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
27 214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 60.93 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
28 215 Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng: Kỹ thuật xây dựng Công trình Giao thông: Ngành Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Quản lý Xây dựng A00; A01 55.4 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
29 217 Kiến trúc – chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan A01; C01 59.36 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
30 218 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 63.05 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
31 219 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; D07 61.12 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
32 220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 58.02 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
33 223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 61.41 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
34 225 Quản lý Tài nguyên & Môi trường: Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) A00; A01; B00; D07 54 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
35 228 Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (nhóm ngành) A00; A01 60.78 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
36 229 Kỹ thuật Vật liệu – chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao A00; A01; D07 55.36 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
37 237 Vật lý Kỹ thuật – chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh A00; A01 60.81 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
38 242 Kỹ thuật ô tô A00; A01 60.7 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
39 245 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 59.94 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
40 266 Khoa học Máy tính A00; A01 66.76 Xét tuyển kết hợp – Chương trình định hướng Nhật Bản
41 268 Cơ Kỹ thuật A00; A01; B00; D01; D07 59.77 Xét tuyển kết hợp – Chương trình định hướng Nhật Bản

Như vậy những chia sẻ trên đây bạn đọc đã giải đáp được Đại học Bách khoa khối B xét tuyển không. Chúc bạn đậu vào ngôi trường mong muốn và gặp nhiều may mắn trên con đường học tập sắp tới. 

Rate this post
Back To Top