Khối A01 là khối thi mới theo phương án bổ sung của bộ Giáo dục và đào tạo năm 2012 nhằm tạo ra nhiều cơ hội học tập cho học sinh. Khối A01 gồm những môn nào? Khối A1 gồm những trường nào?
Mục Lục
1. Khối A01 gồm những môn nào?
Khối A01 gồm 3 môn Toán học, Vật lí và Tiếng Anh. Có thể thấy khối thi này có phần nhẹ nhàng hơn khi giảm tải được 1 môn tự nhiên đối với khối A và 1 môn xã hội đối với khối D.
Sự bổ sung khối thi này vừa giúp các thí sinh có thêm tổ hợp xét tuyển phù hợp, vừa nâng cao vai trò của môn tiếng Anh trong bối cảnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế.
Khối A01 đa dạng với các ngành nghề, lĩnh vực, từ kinh doanh, kinh tế, kỹ thuật, công nghệ cho tới sư phạm.
Xem thêm: Giải đáp thắc mắc theo ngành Y khối A có học được không?
2. Khối A01 gồm những ngành nào?
STT | Mã ngành | Tên Ngành |
1 | C340101 | Quản trị kinh doanh |
2 | C340201 | Tài chính -ngân hàng |
3 | C340301 | Kế toán |
4 | C360708 | Quan hệ công chúng |
5 | C380201 | Dịch vụ pháp lý |
6 | C440221 | Khí tượng học (mới) |
7 | C480201 | Công nghệ Thông tin |
8 | C480202 | Tin học ứng dụng |
9 | C510102 | Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng |
10 | C510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
11 | C510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
12 | C510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô |
13 | C510301 | Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử |
14 | C510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông |
15 | C510303 | Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
16 | C510405 | Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước (mới) |
17 | C510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường |
18 | C510504 | Công nghệ thiết bị trường học |
19 | C510601 | Quản lí công nghiệp |
20 | C515901 | Công nghệ kĩ thuật địa chất (mới) |
21 | C515902 | Công nghệ kĩ thuật Trắc địa |
22 | C540102 | Công nghệ thực phẩm |
23 | C540202 | Công nghệ sợi, dệt |
24 | C540204 | Công nghệ may |
25 | C580302 | Quản lý xây dựng |
26 | C620205 | Lâm sinh |
27 | C850103 | Quản lí đất đai |
28 | D110105 | Thống kê kinh tế |
29 | D110106 | Toán ứng dụng trong kinh tế |
30 | D110107 | Kinh tế tài nguyên |
31 | D110109 | Quản trị kinh doanh học bằng Tiếng Anh (E-BBA) |
32 | D140202 | Giáo dục tiểu học |
33 | D140209 | Sư phạm Toán học |
34 | D140211 | Sư phạm Vật lý |
35 | D140212 | Sư phạm Hóa học |
36 | D140213 | Sư phạm Sinh học |
37 | D140214 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
38 | D220113 | Việt Nam Học |
39 | D310101 | Kinh tế |
40 | D310206 | Quan hệ quốc tế |
41 | D320201 | Thông tin học |
42 | D340101 | Quản trị kinh doanh |
43 | D340107 | Quản trị khách sạn |
44 | D340115 | Marketing |
45 | D340116 | Bất động sản |
46 | D340201 | Tài chính – Ngân hàng |
47 | D340202 | Bảo hiểm |
48 | D340301 | Kế toán |
49 | D340404 | Quản trị nhân lực |
50 | D340405 | Hệ thống thông tin quản lí |
51 | D340408 | Quan hệ lao động |
52 | D380101 | Luật |
53 | D380109 | Luật kinh doanh |
54 | D420101 | Sinh học |
55 | D420201 | Công nghệ Sinh học |
56 | D430122 | Khoa học vật liệu |
57 | D440102 | Vật lý học |
58 | D440112 | Hoá học |
59 | D440201 | Địa chất học |
60 | D440217 | Địa lý tự nhiên |
61 | D440221 | Khí tượng học (mới) |
62 | D440221 | Khí tượng học |
63 | D440224 | Thủy văn (mới) |
64 | D440224 | Thủy văn |
65 | D440228 | Hải dương học |
66 | D440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
67 | D440299 | Khí tượng thủy văn biển |
68 | D440301 | Khoa học môi trường |
69 | D440306 | Khoa học đất |
70 | D460101 | Toán học |
71 | D460112 | Toán-Tin ứng dụng |
72 | D460115 | Toán cơ |
73 | D480101 | Khoa học máy tính |
74 | D480102 | Truyền thông và mạng máy tính |
75 | D480103 | Kỹ thuật phần mềm |
76 | D480104 | Hệ thống thông tin |
77 | D480105 | Máy tính và Khoa học thông tin |
78 | D480201 | Công nghệ thông tin |
79 | D480203 | Công nghệ đa phương tiện |
80 | D480299 | An toàn thông tin (mới) |
81 | D510201 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí |
82 | D510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
83 | D510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
84 | D510207 | Công nghệ kĩ thuật hạt nhân |
85 | D510210 | Công thôn |
86 | D510301 | Công nghệ kĩ thuật Điện,điện tử |
87 | D510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
88 | D510303 | Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
89 | D510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học |
90 | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
91 | D510601 | Quản lí công nghiệp |
92 | D510604 | Kinh tế công nghiệp |
93 | D515402 | Công nghệ vật liệu |
94 | D520101 | Cơ kỹ thuật |
95 | D520103 | Kỹ thuật cơ khí |
96 | D520114 | Kỹ thuật cơ điện tử |
97 | D520115 | Kỹ thuật nhiệt |
98 | D520120 | Kỹ thuật hàng không |
99 | D520122 | Kỹ thuật tàu thủy |
100 | D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử |
101 | D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
102 | D520212 | Kỹ thuật y sinh |
103 | D520214 | Kỹ thuật máy tính |
104 | D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
105 | D520309 | Kỹ thuật vật liệu |
106 | D520310 | Kỹ thuật vật liệu kim loại |
107 | D520401 | Vật lý kỹ thuật |
108 | D520402 | Kỹ thuật hạt nhân |
109 | D520501 | Kỹ thuật địa chất |
110 | D520503 | Kĩ thuật Trắc địa – Bản đồ |
111 | D540101 | Công nghệ thực phẩm |
112 | D540201 | Kỹ thuật dệt |
113 | D540202 | Công nghệ sợi, dệt |
114 | D540204 | Công nghệ may |
115 | D540301 | Công nghệ chế biến lâm sản |
116 | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
117 | D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
118 | D580301 | Kinh tế xây dựng |
119 | D620102 | Khuyến nông |
120 | D620115 | Kinh tế nông nghiệp |
121 | D620201 | Lâm nghiệp |
122 | D620202 | Lâm nghiệp đô thị |
123 | D620205 | Lâm sinh |
124 | D620211 | Quản lý tài nguyên rừng ( Kiểm lâm ) |
125 | D720403 | Hoá dược |
126 | D760101 | Công tác xã hội |
127 | D850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường (mới) |
128 | D850103 | Quản lý đất đai |
129 | D850199 | Quản lý biển |
130 | D850201 | Bảo hộ lao động |
Click ngay: Khối A nên chọn ngành nào phù hợp
3. Khối A1 gồm những trường nào?
Các trường đào tạo khối A01 em có thể tham khảo dưới bảng tổng hợp sau:
STT | Tên Trường |
1 | Học Viện An Ninh Nhân Dân |
2 | Đại Học Bách Khoa |
3 | Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân |
4 | Đại Học Cntt – Đại Học Quốc Gia Thành Phố HCM |
5 | Đại Học Công Nghệ Thành Phố HCM |
6 | Đại Học Hoa Sen |
7 | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Thành Phố HCM |
8 | Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TP HCM |
9 | Đại Học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia Thành Phố HCM |
10 | Đại Học Kinh Tế Thành Phố HCM |
11 | Đại Học Luật Thành Phố HCM |
12 | Đại Học Ngân Hàng Thành Phố HCM |
13 | Đại Học Ngoại Thương |
14 | Đại Học Nông Lâm Thành Phố HCM |
15 | Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Thành Phố HCM |
16 | Đại Học Sài Gòn |
17 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Thành Phố HCM |
18 | Đại Học Sư Phạm Thành Phố HCM |
19 | Đại Học Tài Chính Marketing |
20 | Học Viện Hành Chính Quốc Gia |
Trên đây là những thông tin cần biết về khối A01. Hy vọng bài viết đã chia sẻ những kiến thức hữu ích cho các em.